Bài đăng

Đang hiển thị bài đăng từ Tháng 3, 2022

ACID BORIC Thuốc sát khuẩn tại chỗ | Tracuuthuoctay

Hình ảnh
Tracuuthuoctay chia sẻ bài viết  ACID BORIC Thuốc sát khuẩn tại chỗ là gì? giá thuốc bao nhiêu? chỉ định, cách sử dụng, tác dụng phụ thuốc  ACID BORIC .  Mắt: Sát khuẩn nhẹ trong viêm mi mắt. Dung dịch acid boric trong nước được dùng để rửa cho sạch, làm dễ chịu và dịu mắt bị kích ứng, và cũng dùng để loại bỏ dị vật trong mắt. Tai: Phòng viêm tai (ở người đi bơi). Tại chỗ: Dùng làm chất bảo vệ da để giảm đau, giảm khó chịu trong trường hợp da bị nứt nẻ, nổi ban, da khô, những chỗ da bị cọ sát, cháy nắng, rát do gió, côn trùng đốt hoặc các kích ứng da khác. Thuốc cũng được dùng tại chỗ để điều trị nhiễm nấm trên bề mặt, tuy nhiên hiệu quả tác dụng chưa được rõ lắm. ACID BORIC Thuốc sát khuẩn tại chỗ Tên chung quốc tế : Boric acid. Mã ATC : S02A A03. Loại thuốc : Sát khuẩn tại chỗ. Giá thuốc ACID BORIC : Bình luận cuối bài viết để được thông báo giá Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc mỡ tra mắt 5%, 10%. Thuốc mỡ dùng ngoài da: 5%, 10%. Dung dịch nhỏ tai: 2,75% trong cồn isopropyl.

ACID ASCORBIC (VITAMIN C) Vitamin tan trong nước | Tracuuthuoctay

Hình ảnh
Tracuuthuoctay chia sẻ bài viết  ACID ASCORBIC (VITAMIN C) Vitamin tan trong nước là gì? giá thuốc bao nhiêu? chỉ định, cách sử dụng, tác dụng phụ thuốc ACID ASCORBIC .  Phòng và điều trị bệnh do thiếu vitamin C. Phối hợp với desferrioxamin để làm tăng thêm đào thải sắt trong điều trị bệnh thalassemia. Methemoglobin huyết vô căn khi không có sẵn xanh methylen. Các chỉ định khác như phòng cúm, chóng liền vết thương, phòng ung thư chưa được chứng minh. ACID ASCORBIC (VITAMIN C) Vitamin tan trong nước Tên chung quốc tế: Ascorbic acid. Mã ATC: A11G A01. Loại thuốc: Vitamin tan trong nước. Giá thuốc ACID ASCORBIC : Bình luận cuối bài viết để được thông báo giá Dạng thuốc và hàm lượng Nang giải phóng kéo dài: 500 mg; viên hình thoi: 60 mg; viên nén: 50 mg; 100 mg; 250 mg; 500 mg; 1g; viên nén, có thể nhai: 100 mg; 250 mg; 500 mg, 1 g; viên nén giải phóng kéo dài: 500 mg; 1 g; 1,5 g; viên sủi bọt 1g; ống tiêm: 100 mg/ml, 250 mg/ml, 500 mg/ml. Dược lý và cơ chế tác dụng Vitamin

FENOFIBRAT Thuốc hạ lipid máu (nhóm fibrat). | Tracuuthuoctay

Hình ảnh
Tracuuthuoctay chia sẻ bài viết FENOFIBRAT  Thuốc hạ lipid máu (nhóm fibrat)  là gì? giá thuốc bao nhiêu? chỉ định, cách sử dụng, tác dụng phụ thuốc FENOFIBRAT.   Fenofibrat được sử dụng trong điều trị rối loạn lipoprotein huyết các tip IIa, IIb, III, IV và V, phối hợp với chế độ ăn FENOFIBRAT Thuốc hạ lipid máu (nhóm fibrat). Tên chung quốc tế: Fenofibrate. Mã ATC: C10A B05. Loại thuốc: Thuốc hạ lipid máu (nhóm fibrat). Giá thuốc FENOFIBRAT : Bình luận cuối bài viết để được thông báo giá” Dạng thuốc và hàm lượng Nang 67 mg, 100 mg, 200 mg (vi hạt). Dược lý và cơ chế tác dụng Fenofibrat, dẫn chất của acid fibric, là thuốc hạ lipid máu. Thuốc ức chế sinh tổng hợp cholesterol ở gan, làm giảm các thành phần gây vữa xơ (lipoprotein tỷ trọng rất thấp VLDL và lipoprotein tỷ trọng thấp LDL) làm tăng sản xuất lipoprotein tỷ trọng cao (HDL), và còn làm giảm triglycerid máu. Do đó, cải thiện đáng kể sự phân bố cholesterol trong huyết tương. Fenofibrat được dùng để điều trị tăng lipo

FAMOTIDIN Thuốc đối kháng thụ thể histamin H2 | Tracuuthuoctay

Hình ảnh
Tracuuthuoctay chia sẻ bài viết FAMOTIDIN  Thuốc đối kháng thụ thể histamin H2  là gì? giá thuốc bao nhiêu? chỉ định, cách sử dụng, tác dụng phụ thuốc FAMOTIDIN .  Loét dạ dày hoạt động lành tính, loét tá tràng hoạt động. Bệnh trào ngược dạ dày – thực quản.Bệnh lý tăng tiết đường tiêu hóa (thí dụ: Hội chứng Zollinger – Ellison,đa u tuyến nội tiết). FAMOTIDIN Ðối kháng thụ thể histamin H Tên chung quốc tế: Famotidine. Mã ATC: A02B A03. Loại thuốc: Ðối kháng thụ thể histamin H2 Giá thuốc FAMOTIDIN : Bình luận cuối bài viết để được thông báo giá Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 10 mg, 20 mg, 40 mg; lọ 400 mg bột để pha 50 ml hỗn dịch uống. Dạng thuốc tiêm: Lọ 20 mg bột đông khô, kèm ống dung môi 5 ml để pha tiêm. Lọ 20 mg/50 ml; 20 mg/2 ml; 40 mg/4 ml; 200 mg/20 ml. Dược lý và cơ chế tác dụng Famotidin ức chế cạnh tranh tác dụng của histamin ở thụ thể H2 tế bào vách, làm giảm tiết và giảm nồng độ acid dạ dày cả ngày và đêm, và cả khi bị kích thích do thức ăn, histamin hoặ

BENZATHIN PENICILIN G Kháng sinh họ beta – lactam (nhóm penicilin) | Tracuuthuoctay

Hình ảnh
Tracuuthuoctay chia sẻ bài viết BENZATHIN PENICILIN G Kháng sinh họ beta – lactam (nhóm penicilin) là gì ? giá thuốc bao nhiêu? chỉ định, cách sử dụng, tác dụng phụ thuốc BENZATHIN PENICILIN G .  Benzathin penicilin G tiêm bắp được chỉ định: Trong điều trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm cao với penicilin – G ở nồng độ thấp và kéo dài, đặc trưng của dạng thuốc đặc biệt này. Việc điều trị phải dựa vào kết quả xét nghiệm vi khuẩn học (kể cả thử độ nhạy cảm) và đáp ứng lâm sàng. Khi nhiễm khuẩn nhẹ và vừa ở đường hô hấp trên, do các loài  Streptococcus nhạy cảm. BENZATHIN PENICILIN G Kháng sinh họ beta – lactam (nhóm penicilin) Tên chung quốc tế : Benzathine benzylpenicillin. Mã ATC : J01C E08. Loại thuốc : Kháng sinh họ beta – lactam (nhóm penicilin). Giá thuốc BENZATHIN PENICILIN G : Bình luận cuối bài viết để được thông báo giá Dạng thuốc và hàm lượng Dịch treo để tiêm : 300.000 đơn vị penicilin G trong 1 ml (lọ 10 ml) và 600.000 đơn vị penicilin G trong 1 ml (bao 1 ml và 2 m